Cầu dây văng Nhật Lệ 2 (Đồng Hới - Quảng Bình)
Các đơn vị tham gia:
Chủ đầu tư công trình: Sở giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình;
Đại diện chủ đầu tư: Ban QLDA KCCN GTVT Quảng Bình;
Đơn vị TVTK: Công ty CP TVXD 533
Đơn vị TVGS: Công ty CP TVTK Cầu Lớn-Hầm
Đơn vị thi công: Liên danh Công ty CP C12 - Công ty CP Tổng Công ty công trình Đường Sắt; nhà thầu phụ thi công phần dây văng: Công ty VSL Việt Nam;
Vị trí xây dựng và phạm vi dự án:
Vị trí: cầu bám tuyến đường quy hoạch, sau đó vượt sông Nhật Lệ theo hướng vuông góc với tim sông,bờ Tây thuộc phường Phú Hải, bờ Đông thuộc xã Bảo Ninh, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Phạm vi dự án:
Điểm đầu: Giao với quốc lộ 1A lý trình Km 665+450 (lý trình QL1A)
Điểm cuối: Giao với trục đường 60m xã Bảo Ninh tại lý trình Km 2+298.72 (lý trình của trục đường)
Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật:
Quy mô công trình: Cầu được xây dựng bằng BTCT, BTCTDƯL, kết cấu nhịp chính là nhịp dây văng, kết cấu nhịp dẫn là nhịp dầm Super T;
Sơ đồ nhịp: (39,25+40+43,8+150+150+43,8+39,25)m. Tổng chiều dài cầu tính đến đuôi mố L=515,5m.
+ Kết cấu phần trên nhịp super T bố trí 2 bên gồm: Phía QL 1A bố trí 3 nhịp dầm giản đơn với sơ đồ: (39,25+40+43,8)m, Phía Bảo Ninh bố trí 2 nhịp dầm giản đơn với sơ đồ: (43,8+39,25)m.
+ Kết cấu phần trên nhịp chính, hai nhịp dây văng đối xứng: Dầm BTCT DƯL f’c=50MPa thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng, mặt cắt ngang dạng chữ ð, chiều cao dầm Hd =2m. Dầm ngang BTCT DƯL chiều cao 1,75m, khoảng cách giữa các dầm a=4,7m. Bản mặt cầu bằng BTCT f’c=50MPa dày 25cm. Cốt thép DƯL dầm đúc hẫng dùng bó 19 và 24 tao thép CĐC loại tao 7 sợi 15,2mm. Cốt thép CĐC theo tiêu chuẩn ASTM 416, cốt thép thường theo TCVN 1651:2008. Tháp cầu hình chữ A bằng BTCT f’c=45MPa chiều cao 98,8 m (tính từ đỉnh bệ cọc); cao 80,50m (tính từ mặt cầu); Phần thân tháp có mặt cắt tiết diện rỗng (4-:-6)x2,5m có khung tăng cứng bằng thép hình, thân tháp bố trí thang công tác, khoảng cách hai cột tháp là 6,0m, chân tháp tiết diện đặc. Dầm ngang BTCT DƯL f’c=45Mpa, cốt thép DƯL dầm ngang dùng loại tao 7 sợi 15,2mm. Bố trí theo hình rẻ quạt 2 mặt phẳng dây, đối xúng qua tim dọc cầu; Phần hệ cáp dây văng: Cáp văng sử dụng loại cấu tạo từ các bó cáp song song gồm 43 tao và bó 55 tao cáp thép CĐC loại tao 7 sợi 15,2mm, cốt thép CĐC theo tiêu chuẩn ASTM 416 mạ kẽm. Hệ thống bảo vệ chống ăn mòn bằng vật liệu HDPE. Sơ đồ bố trí dây văng cầu theo hình rẻ quạt (semi-hanp) với hai mặt phẳng dây cách nhau 18,6m. Các cặp dây văng (thượng, hạ lưu) được bố trí đối xứng qua mặt phẳng thẳng đứng đi qua tim dọc của cầu.
- Bề rộng cầu: B = 0,25+2,75+0,5+16,6+0,5+2,75+0,25=23,60m.
- Tốc độ thiết kế: 80Km/h;
- Tải trọng thiết kế: Hoạt tải HL93
Tổng mức đầu tư, nguồn vốn:
Tổng mức đầu tư: ~936 tỷ VNĐ
Nguồn vốn: Vốn ngân sách
Quá trình triển khai thực hiện:
Khởi công: 21/08/2012
Thông xe kỹ thuật: 25/08/2017